Khuyến mãi
Tự hào là đại lý xe Ford hàng đầu tại Việt Nam nói chung, miền Bắc nói riêng, Ford Hà Thành sẽ dành tặng Quý khách vô số ưu đãi không thể hấp dẫn hơn ngay trong tháng này.
Vì sao nên mua xe trong tháng này?
Khi chọn mua xe tại Ford Hà Thành ngay trong tháng này, Anh/Chị sẽ được hưởng hàng loạt ưu đãi không thể hấp dẫn hơn từ đại lý như:
1 – Giá xe tốt nhất thị trường.
2 – Xe luôn sẵn sàng để giao ngay cho khách hàng, cũng như có nhiều màu sắc để lựa chọn.
3 – Lái thử xe Ford tận nhà hoàn toàn miễn phí.
4 – Hỗ trợ làm thủ tục, hồ sơ đăng kiểm nhanh chóng, thuận tiện.
5 – Hỗ trợ vay ngân hàng lên đến 85% giá trị xe cùng mức lãi suất cực kỳ ưu đãi.
6 – Sự chăm sóc tận tình, chuyên nghiệp nhất từ nhân viên đại lý.
Những lợi thế tuyệt vời khi mua xe tại Ford Hà Thành với TVBH Dung: ĐT?zalo: 097 190 6368
Block "truong-lien-he-nhanh" not found
Là một đại lý hàng đầu khu vực cả về quy mô lẫn doanh số bán hàng, đặc biệt là vị trí showroom cực kỳ đắc địa, Ford Mỹ Đình mang đến sự thuận tiện tối đa cho khách hàng khi đến tham quan và mua xe, cũng như việc mang xe đi bảo dưỡng định kỳ.
Là một chuyên viên có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn và bán xe ô tô, khi đến với Ford Hà Thành trong tháng 03-2024 này, Sẽ tư vấn một cách tận tình cho Anh/Chị các dòng sản phẩm phù hợp nhất. Đồng thời, nếu quá bận rộn không thể đến được showroom, Ford Mỹ Đình sẽ mang xe đến tận nhà để Anh/Chị trải nghiệm mà không cần phải đi đâu cả.
Nếu gặp khó khăn trong vấn đề tài chính, Ford Hà Thành cũng sẽ hỗ trợ Anh/Chị tìm được những ngân hàng tốt nhất, hỗ trợ vay đến 90%, lãi suất cực kỳ ưu đãi hàng tháng để hiện thực hóa giấc mơ sở hữu xe sang ngay trong thời điểm này.
Cùng với đó, Anh/Chị cũng sẽ không phải chờ đợi quá lâu để được ngồi vào ghế lái chiếc xe đã chọn, bởi Ford Hà Thành sẽ thực hiện các thủ tục, hồ sơ một cách nhanh chóng nhất, sau đó xe sẽ được giao đến tận nhà cho Anh/Chị trong thời gian sớm nhất.
Giá Xe Ford Raptor 2024
Giá xe Ford Ranger Raptor tham khảo
Phiên bản | Giá niêm yết (Đã bao gồm VAT) |
Ranger Raptor 2.0L AT 4X4 | 1.299.000.000 |
Ranger Raptor 2.0L AT 4X4 màu xám, Màu đỏ cam | 1.306.000.000 |
Bảng Màu Xe Ford Raptor
Giới Thiệu Ford Raptor
Ford đã trình làng thành viên mới nhất trong gia đình bán tải cỡ nhỏ của mình – chiếc Ranger Raptor 2024.
Điểm khác biệt nổi bật nhất đó là chính là Ranger Raptor được trang bị khối động cơ hoàn toàn mới 4 xy lanh thẳng hàng 2.0L tăng áp kép ( bi turbo) cho công suất tối đa lên đến 210 mã lực và momen xoắn đạt 500Nm. Có thể thấy động cơ mới trên Ranger Raptor có dung tích nhỏ hơn, ít xy lanh hơn nhưng cho công suất và momen vượt trội hơn so với người tiền nhiệm Wildtrak 3.2 ( 200 mã lực và 400Nm).
Tiếp theo ở phần đầu Range Raptor được kế lấy cảm hứng từ người đàn anh F-150 Raptor với lưới tản nhiệt lục giác cỡ lớn được sơn đen mờ, logo FORD được đặt ngay giữa, hệ thống đèn pha được thay đổi nhẹ, đồng thời bổ sung thêm đèn sương mù dạng LED. Cản trước được thiết kế thể thao hơn và được gắn trực tiếp vào khung xe, phía bên dưới bổ sung thêm một tấm thép bảo vệ gầm được sơn khác màu tương tự như mẫu F-150.
Phía bên hông, khác biệt lớn nhất đó chính là Ranger Raptor đã được trang bị bộ mâm 17inch đi kèm bộ lốp hàng hiệu BF-Goodrich chuyên dụng cho địa hình off-road. Chưa hết, thứ khiến các fan off-road “phát sốt” đó chính là cặp giảm xóc cỡ lớn kích thước 46,6mm của thương hiệu Fox Racing, đây là hai món đồ mà người chơi sành off-road tại Việt Nam phải bỏ ra một số tiền kha khá để sở hữu, nay đã là trang bị tiêu chuẩn trên Ranger Raptor.
Tiếp theo là Ranger Raptor được trang bị phanh đĩa cho cả bốn bánh trước/sau khác với Ranger Wildtrak dùng tang trống cho bánh sau, ngoài ra thì hệ thống trợ lực phanh cũng đã được tinh chỉnh lại. Ở phía thùng sau, chữ RANGER to bản không còn xuất hiện thay vào đó là logo Ranger và Raptor dập nổi bố trí đều hai bên, ngoài ra thì giá treo bánh dự phòng cũng được bổ sung thêm thanh gia cố chịu lực bắt chéo.
Về kích thước tổng thể, chiều dài cơ sở của Ranger Raptor không có sự thay đổi nhưng các kích thước D/R/C và khoảng sáng gầm đều vượt trội hơn so với Ranger tiêu chuẩn, điều này mang lại ngoại hình mạnh mẽ và đô con hơn cho Ranger Raptor. Hệ thống khung gầm được gia cường thép siêu cứng HSLA tăng khả năng chịu tải và giúp xe hoạt động tốt nhất trong các điều kiện khắc nghiệt.
Bên trong nội thất không có sự thay đổi nhiều,ghế ngồi với thiết kế ôm chặt giúp người lái tự tin hơn khi vào cua và đảm bảo an toàn khi chạy địa hình, vô lăng được thay đổi nhẹ bổ sung thêm vạch đỏ ở vị trí 12h và lẩy chuyển số giúp người lái chủ động tăng/giảm số khi cần thiết, đồng hồ hiển thị thiết kế mới đậm chất thể thao, phần taplo phía trên được thêu chỉ xanh tương phản với nội thất màu đen, logo RAPTOR được thêu nổi bật ở mỗi ghế.
Ranger Raptor được trang bị đến 6 chế độ lái đặc biệt là chế độ Baja dành để chạy tốc độ cao ở địa hình cát sa mạc, các trang bị tiêu chuẩn khác như: màn hình giải trí 8 inch tích hợp SYNC 3, camera lùi, các tính năng an toàn cơ bản tương tự như Ranger tiêu chuẩn.
Hình Ảnh Thực Tế
Thông số kỹ thuật
Hệ thống phanh / Brake system
Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 17”/ AIIoy 17″
Cỡ lốp / Tire Size : 285/70R17
Phanh sau / Rear Brake : Phanh Đĩa / Disc brake
Phanh trước / Front Brake : Phanh Đĩa / Disc brake
Hệ thống treo / Suspension system
Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Hệ thống treo sau sử dụng ống giảm xóc thể thao/ Rear Suspension with shock absorbers
Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, lo xo trụ, và ống giảm chắn/ Independent springs & tubular double acting shock absorbers
Kích thước và Trọng lượng / Dimensions
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 3220
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 5363 x 1873 x 2028
Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity (L) : 80 Lit/ 80 litters
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm): 230
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Lít/100km)
Kết hợp : 7,78
Ngoài đô thị : 6,77
Trong đô thị : 9,5
Trang thiết bị an toàn / Safety features
Cảm biến đỗ xe / Parking sensor : Cảm biến phía sau (Rear sensor)
Camera lùi / Rear View Camera : Có / With
Ga tự động / Cruise control : Có / With
Hệ thống báo động trộm / Alarm System : Có / With
Hệ thống Cân bằng điện tử / Electronic Stability Program (ESP) : Có / With
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có /With
Hệ thống giảm thiểu lật xe / Roll Stability
Control (RSC) : Có / With
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có / With
Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo / Hill descent assists : Có/With
Túi khí bên / Side Airbags : Có / With
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags: Có /With
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Có / With
Trang thiết bị bên trong xe/ Interior Bản đồ / Navigation system : Có / With
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Có/With
Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói / SYNC Gen 3
Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có / With
Ghế lái trước/ Front Driver Seat : Chỉnh điện 8 hướng / 8 way power
Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror : Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm/ Electrochromatic Rear View Mirror
Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, USB, Bluetooth, 6 loa (6 speakers)
Hệ thống chống ồn chủ động/ Active Noise Control : Có / With
Khởi động bằng nút bám / Power Push Start : Có /With
Tay lái / Steering wheel : Bọc da / Leather
Vật liệu ghế / Seat Material : Da pha nỉ / Leather & Velour
Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC
Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With
Trang thiết bị ngoại thất/ Exterior
Bộ trang bị Raptor : Có / With
Cụm đèn pha phía trước/ Headlamp : HID Projector với khả năng tự đông bật tắt bằng cảm biến ánh sáng / Auto HID projector headlamp
Gương chiếu hậu hai bên / Side mirror : Điều chỉnh điện, gập điện / Power adjust, fold
Đèn chạy ban ngày / Daytime running lamp : Có /With
Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With
Động cơ & Tính năng Vận hành / Power and Performance
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 213 (156,7 KW)/3750
Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 1996
Gài cầu điện / Shift – on – fly : Có / with
Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Hai cầu / 4×4
Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System : Có / with
Hộp số / Transmission : Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT
Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Có / with
Lẫy chuyền số thể thao / Paddle shift : Có / with
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)/ Max torque (Nm/rpm) : 500 / 1750-2000
Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS
Động cơ / Engine Type : Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Mọi Thông tin quý khách vui lòng Liên Hệ:
Ford Hà Thành
Hotline Kinh doanh: 097 190 6368
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.